STT
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
1
|
Thủ tục thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
Thành lập
và hoạt động của Hợp tác xã
|
2
|
Thủ tục tạm ngừng hoạt động của
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Thành lập
và hoạt động của Hợp tác xã
|
3
|
Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký
hợp tác xã
|
Thành lập
và hoạt động của Hợp tác xã
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã)
|
Thành lập
và hoạt động của Hợp tác xã
|
5
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã
|
Thành lập
và hoạt động của Hợp tác xã
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Thành lập
và hoạt động của Hợp tác xã
|
7
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Thành lập
và hoạt động của Hợp tác xã
|
8
|
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
Thành lập
và hoạt động của Hợp tác xã
|
9
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp
tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Thành lập
và hoạt động của Hợp tác xã
|
10
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (Đối với trường
hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
Thành lập
và hoạt động của Hợp tác xã
|
11
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp
tác xã (khi bị mất)
|
Thành lập
và hoạt động của Hợp tác xã
|
12
|
Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
Thành lập
và hoạt động của Hợp tác xã
|
13
|
Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã chia
|
Thành lập
và hoạt động của Hợp tác xã
|
14
|
Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
Thành lập
và hoạt động của Hợp tác xã
|
15
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)
|
Thành lập
và hoạt động của Hợp tác xã
|
16
|
Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã tách
|
Thành lập
và hoạt động của Hợp tác xã
|
17
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tên, địa
chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất,
kinh doanh, vốn điều lệ, người đại
diện theo pháp luật của hợp tác xã
|
Thành lập
và hoạt động của Hợp tác xã
|
18
|
Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã
|
Thành lập
và hoạt động của Hợp tác xã
|
19
|
Thủ tục đăng ký hợp tác xã
|
Thành lập
và hoạt động của Hợp tác xã
|
20
|
Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp
hết hiệu lực) Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Công nghiệp
tiêu dùng
|
21
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
(trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn
bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị
cháy)
|
Công nghiệp
tiêu dùng
|
22
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh
|
Công nghiệp
tiêu dùng
|
23
|
Thủ tục tiếp nhận vào công
chức cấp xã không qua thi tuyển
|
Cán bộ,
công chức
|
24
|
Thủ tục thi tuyển công chức - cấp huyện
|
Cán bộ,
công chức
|
25
|
Thủ tục công nhận phê chuẩn kết quả
bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
Cán bộ,
công chức
|
26
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức - cấp
huyện
|
Cán bộ,
công chức
|
27
|
Thủ tục phê chuẩn kết quả miễn
nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Cán bộ,
công chức
|
28
|
Thủ tục thành lập khu phố mới, ấp mới
|
Chính quyền
địa phương
|
29
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất thực phẩm
(trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn
bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị
cháy hoặc do cơ sở có thay đổi tên cơ sở,
chủ cơ sở hoặc người được ủy
quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi
toàn bộ quy trình sản xuất)
|
An toàn
thực phẩm
|
30
|
Thủ tục Cấp, cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
nhỏ lẻ (Trường hợp cấp lại do
cơ sở thay đổi vị trí địa lý của
địa điểm sản xuất, thay đổi bổ
sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận
hết hiệu lực)
|
An toàn
thực phẩm
|
31
|
Thủ tục kiểm tra và cấp Giấy xác nhận
kiến thực về an toàn thực phẩm cho tổ chức
và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Ủy
ban nhân dân quận/huyện
|
An toàn
thực phẩm
|
32
|
Thủ tục công nhận trường Tiểu học
đạt chuẩn Quốc gia
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
33
|
Quy trình
đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập”
cấp xã
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
34
|
Thủ tục thành lập trung tâm học tập cộng
đồng tại xã, phường, thị trấn
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
35
|
Thủ tục đề nghị phê duyệt việc
dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
36
|
Thủ tục công nhận trường mầm non
đạt chuẩn Quốc gia
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
37
|
Thủ tục cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
38
|
Thủ tục giải thể trường trung học
cơ sở
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
39
|
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục
trường trung học cơ sở
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
40
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung học
cơ sở
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
41
|
Thủ tục thành lập, cho phép thành lập trường
trung học cơ sở
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
42
|
Thủ tục công nhận trường tiểu học
đạt mức chất lượng tối thiểu
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
43
|
Thủ tục giải thể hoạt động
trường tiểu học
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
44
|
Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
45
|
Thủ tục thành lập trường tiểu học
công lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu
học tư thục
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
46
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường tiểu
học
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
47
|
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục
trường tiểu học
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
48
|
Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục
mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân
lập
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
49
|
Thủ tục giải thể trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
50
|
Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở
lại
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
51
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
52
|
Thủ tục Xác nhận đăng ký hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động
giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với nhà trẻ,
nhóm trẻ; trường, lớp mẫu giáo, trường
mầm non, tiểu học, trung học cơ sở,
trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp
học cao nhất là trung học cơ sở, phổ thông
trung học bán trú và trung tâm học tập cộng đồng)
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
53
|
Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
54
|
Thủ tục cấp, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm (có nội
dung thuộc chương trình tiểu học, trung học
cơ sở hoặc thuộc nhiều chương trình
nhưng có chương trình cao nhất là chương trình
trung học cơ sở)
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
55
|
Thủ tục thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho
phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
56
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh
|
Thành lập
và hoạt động của Hộ kinh doanh
|
57
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động hộ
kinh doanh
|
Thành lập
và hoạt động của Hộ kinh doanh
|
58
|
Thủ tục tạm ngừng hoạt động hộ
kinh doanh
|
Thành lập
và hoạt động của Hộ kinh doanh
|
59
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hộ kinh doanh
|
Thành lập
và hoạt động của Hộ kinh doanh
|
60
|
Thủ tục đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
Thành lập
và hoạt động của Hộ kinh doanh
|
61
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng
|
Cấp Giấy phép xây dựng
|
62
|
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng có thời
hạn đối với nhà ở riêng lẻ
|
Cấp Giấy phép xây dựng
|
63
|
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng có thời
hạn đối với công trình (các công trình còn lại
không theo tuyến không thuộc thẩm quyền của Bộ
Xây dựng, Sở Xây dựng, Ban Quản lý đầu
tư và xây dựng Khu đô thị mới Nam thành phố,
Ban Quản lý Đầu tư – Xây dựng Khu đô thị
mới Thủ Thiêm, Ban Quản lý Đầu tư – Xây dựng
Khu đô thị Tây Bắc thành phố; Ban Quản lý các
Khu chế xuất và công nghiệp thành phố Hồ Chí
Minh, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao thành phố Hồ Chí
Minh; công trình tín ngưỡng, công trình quảng cáo, hạ
tầng kỹ thuật viễn thông thụ động)
|
Cấp Giấy phép xây dựng
|
64
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng
|
Cấp Giấy phép xây dựng
|
65
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
Cấp Giấy phép xây dựng
|
66
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối
với trường hợp di dời
|
Cấp Giấy phép xây dựng
|
67
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối
với trường hợp sửa chữa, cải tạo
|
Cấp Giấy phép xây dựng
|
68
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối
với nhà ở riêng lẻ
|
Cấp Giấy phép xây dựng
|
69
|
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối
với trường hợp xây dựng mới công trình
(công trình không theo tuyến; công trình theo tuyến trong đô
thị; công trình tín ngưỡng; công trình quảng cáo
và công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ
động)
|
Cấp Giấy phép xây dựng
|
70
|
Nhóm thủ
tục liên thông đăng ký hộ kinh doanh và đăng
ký thuế
|
Thành lập
và hoạt động của hộ kinh doanh, đăng
ký thuế
|
71
|
Thủ tục Công nhận Báo cáo viên pháp luật
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
72
|
Thủ tục Miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
73
|
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn
văn hóa nông thôn mới”
|
Văn hóa
cơ sở
|
74
|
Thủ tục công nhận “Ấp văn hóa”
|
Văn hóa
cơ sở
|
75
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
Văn hóa
cơ sở
|
76
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn
văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Văn hóa
cơ sở
|
77
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ
quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt
chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa”
|
Văn hóa
cơ sở
|
78
|
Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị
trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Văn hóa
cơ sở
|
79
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Phường,
Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Văn hóa
cơ sở
|
80
|
Thủ tục công nhận “Tổ dân phố văn
hóa” và tương đương
|
Văn hóa
cơ sở
|
81
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
Hộ tịch
|
82
|
Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch
|
83
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
84
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc
khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ
tịch (sau đây gọi là các việc hộ tịch
khác) của công dân Việt Nam đã được giải
quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
Hộ tịch
|
85
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
86
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Hộ tịch
|
87
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
Hộ tịch
|
88
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
89
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ
có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
90
|
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
91
|
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
Hộ tịch
|
92
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
Hộ tịch
|
93
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy
tờ cá nhân
|
Hộ tịch
|
94
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam
đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch
|
95
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu
tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
96
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết
hôn đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch
|
97
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký người
dịch là cộng tác viên của Phòng Tư pháp
|
Chứng thực
|
98
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản
chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc
chứng nhận
|
Chứng thực
|
99
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (thủ tục này cũng được
áp dụng trong trường hợp chứng thực
điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực
chữ ký không ký được và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký,
điểm chỉ được)
|
Chứng thực
|
100
|
Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã
được chứng thực
|
Chứng thực
|
101
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký đối
với người không phải là cộng tác viên dịch
thuật của Phòng Tư pháp
|
Chứng thực
|
102
|
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực
|
103
|
Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
Chứng thực
|
104
|
Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi,
bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực
|
105
|
Thủ tục hỗ trợ cơ sở vật chất
ban đầu cho hợp tác xã thành lập mới
|
Phát triển
Nông thôn
|
106
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ
em
|
Bảo vệ
chăm sóc trẻ em
|
107
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc
thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến
cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
Bảo vệ
chăm sóc trẻ em
|
108
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
có phạm vi hoạt động trong quận – huyện,
phường – xã, thị trấn
|
Tổ chức phi Chính phủ
|
109
|
Thủ tục đăng ký tổ chức Đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
có phạm vi hoạt động trong quận – huyện,
phường – xã, thị trấn (dùng cho đơn vị
tổ chức Đại hội từ nhiệm kỳ thứ
2 trở đi)
|
Tổ chức phi Chính phủ
|
110
|
Thủ tục công nhận Ban vận động thành
lập hội có phạm vi hoạt động trong quận
– huyện; phường – xã, thị trấn
|
Tổ chức phi Chính phủ
|
111
|
Thủ tục công nhận thành viên Hội đồng
quản lý quỹ hoạt động trong phạm vi quận/huyện,
xã/phường/thị trấn trường hợp có bổ
sung, thay đổi thành viên
|
Tổ chức phi Chính phủ
|
112
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội
đồng quản lý quỹ hoạt động trong phạm
vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn
|
Tổ chức phi Chính phủ
|
113
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập quỹ
và công nhận điều lệ quỹ hoạt động
trong phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn
|
Tổ chức phi Chính phủ
|
114
|
Thủ tục tự giải thể quỹ hoạt
động trong phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị
trấn.
|
Tổ chức phi Chính phủ
|
115
|
Thủ tục đổi tên quỹ hoạt động
trong phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn
|
Tổ chức phi Chính phủ
|
116
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận Điều lệ Quỹ hoạt động
trong phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn
|
Tổ chức phi Chính phủ
|
117
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ
sung) Quỹ có phạm vi hoạt động trong quận/huyện,
phường/xã/thị trấn
|
Tổ chức phi Chính phủ
|
118
|
Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách quỹ
hoạt động trong phạm vi quận/huyện,
xã/phường/thị trấn
|
Tổ chức phi Chính phủ
|
119
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ
1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
Thư viện
|
120
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
hai
|
Khiếu nại tố cáo
|
121
|
Thủ tục tiếp công dân và xử lý đơn
|
Khiếu nại tố cáo
|
122
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
Khiếu nại tố cáo
|
123
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
đầu
|
Khiếu nại tố cáo
|
124
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ quy hoạch
|
Quy hoạch
|
125
|
Thủ tục cấp Giấy phép quy hoạch
|
Quy hoạch
|
126
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ
trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Gia đình
|
127
|
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp
huyện)
|
Gia đình
|
128
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp
huyện)
|
Gia đình
|
129
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ
trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Gia đình
|
130
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ
trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Gia đình
|
131
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp
huyện)
|
Gia đình
|
132
|
Thủ tục giải quyết kiến nghị về
kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu
tư
|
133
|
Thủ tục giải quyết kiến nghị trong
quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu
tư
|
134
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo thuyên chuyển
nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc,
nhà tu hành
|
Tôn giáo
|
135
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự
tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Tôn giáo
|
136
|
Thủ tục cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện
hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm
vi hoạt động trong một huyện, quận, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Tôn giáo
|
137
|
Thủ tục chấp thuận việc giảng
đạo, truyền đạo của chức sắc,
nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
Tôn giáo
|
138
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động
tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự
tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Tôn giáo
|
139
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức
tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong
phạm vi một huyện
|
Tôn giáo
|
140
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội
nghị thường niên, đại hội của tổ
chức tôn giáo cơ sở
|
Tôn giáo
|
141
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt
động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
Tôn giáo
|
142
|
Thủ tục cấp đăng ký cho hội đoàn
tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Tôn giáo
|
143
|
Thủ tục giải quyết kiến nghị trong
quá trình lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân quận – huyện
|
Đấu thầu lựa chọn nhà thầu
|
144
|
Thủ tục giải quyết kiến nghị về
kết quả lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận
– huyện
|
Đấu thầu lựa chọn nhà thầu
|
145
|
Thủ tục thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Giáo dục
nghề nghiệp
|
146
|
Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập
trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Giáo dục
nghề nghiệp
|
147
|
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Giáo dục
nghề nghiệp
|
148
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với người hưởng chính sách
như thương binh (trường hợp người
bị thương thuộc cơ quan cấp huyện hoặc
cấp xã và các trường hợp đóng trên địa
bàn)
|
Chính sách
có công
|
149
|
Thủ tục di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
Chính sách
có công
|
150
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh
hình
|
Chính sách
có công
|
151
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi
thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ
thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Chính sách
có công
|
152
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Ủy ban
nhân dân quận, huyện về công trạng và thành tích
|
Thi đua
khen thưởng
|
153
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Ủy ban
nhân dân quận, huyện về thành tích thi đua theo đợt,
chuyên đề
|
Thi đua
khen thưởng
|
154
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Ủy ban
nhân dân quận, huyện về thành tích đột xuất
|
Thi đua
khen thưởng
|
155
|
Thủ tục công nhận danh hiệu “Lao động
tiên tiến”
|
Thi đua
khen thưởng
|
156
|
Thủ tục công nhận danh hiệu “Chiến sỹ
thi đua cơ sở”
|
Thi đua
khen thưởng
|
157
|
Thủ tục công nhận danh hiệu “Tập thể
Lao động tiên tiến”
|
Thi đua
khen thưởng
|
158
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền thành lập của
Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
159
|
Đăng ký
thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
160
|
Đăng ký
thay đổi nội dung giấy chứng nhận
đăng ký thành lập đối với cơ sở
trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền
thành lập của Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
161
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội quận, huyện
|
Bảo trợ xã hội
|
162
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động –
Thương binh và Xã hội cấp
|
Bảo trợ xã hội
|
163
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Bảo trợ xã hội
|
164
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền
cấp phép của Phòng Lao động – Thương binh và
Xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
165
|
Thành lập
cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội
|
166
|
Trợ giúp
xã hội đột xuất đối với người
bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có
người thân thích chăm sóc
|
Bảo trợ xã hội
|
167
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
Đất đai
|
168
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ
gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng
dân cư đối với trường hợp giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất
|
Đất đai
|
169
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
Bồi thường nhà nước
|
170
|
Thủ tục cấp và chi trả tiền bồi
thường
|
Bồi thường nhà nước
|
171
|
Thủ tục giải quyết bồi thường
tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
Bồi thường nhà nước
|
172
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống
|
An toàn
thực phẩm và Dinh dưỡng
|
173
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với tổ chức và cá
nhân theo Thông tư số 47/2014/TT-BYT
|
An toàn
thực phẩm và Dinh dưỡng
|
174
|
Cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
An toàn
thực phẩm và Dinh dưỡng
|
175
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt
động đối với trạm, điểm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi
địa điểm
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
176
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
177
|
Hỗ trợ
huấn luyện trực tiếp cho nguời lao động
ở khu vực không có hợp đồng lao động
|
An toàn
lao động
|
178
|
Thủ tục bán tài sản nhà nước tại các
cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Công sản
|
179
|
Thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại
các cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Công sản
|
180
|
Thủ tục điều chuyển tài sản nhà
nước tại các cơ quan, tổ chức,
đơn vị
|
Công sản
|
181
|
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
Nhà ở
|
182
|
Thủ tục đăng ký, đăng ký lại nội
quy lao động của doanh nghiệp
|
Lao động tiền lương
|
183
|
Thủ tục thẩm định và quyết định
chủ trương đầu tư dự án nhóm B, dự
án trọng điểm nhóm C sử dụng nguồn vốn
ngân sách quận - huyện
|
Đầu tư công
|
184
|
Thủ tục thẩm định và quyết định
đầu tư dự án có cấu phần xây dựng
nhóm C được phân cấp cho Ủy ban nhân dân quận
– huyện quyết định đầu tư
|
Đầu tư công
|
185
|
Thủ tục thẩm định và quyết định
đầu tư dự án không có cấu phần xây dựng
nhóm C được phân cấp cho Ủy ban nhân dân quận
– huyện quyết định đầu tư
|
Đầu tư công
|
186
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
187
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm rượu (trường hợp bị mất, bị
tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách,
nát hoặc bị cháy)
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
188
|
Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp
hết hiệu lực) Giấy phép bán lẻ sản phẩm
rượu
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
189
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá (trường hợp bị mất, bị
tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách,
nát hoặc bị cháy)
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
190
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
191
|
Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp
hết hiệu lực) Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|